有的放矢 yǒudìfàngshǐ

Từ hán việt: 【hữu đích phóng thỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有的放矢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu đích phóng thỉ). Ý nghĩa là: bắn tên có đích; làm việc có chủ đích; làm việc có mục tiêu rõ ràng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有的放矢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有的放矢 khi là Thành ngữ

bắn tên có đích; làm việc có chủ đích; làm việc có mục tiêu rõ ràng

对准靶子射箭比喻言论、行动目标明确

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有的放矢

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - 椅子 yǐzi yǒu 固定 gùdìng de 摆放 bǎifàng 位置 wèizhi

    - Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.

  • - 砂浆 shājiāng 托板 tuōbǎn 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 托起 tuōqǐ 盛放 shèngfàng shí 造物 zàowù jiāng de yǒu bǐng 四方 sìfāng bǎn

    - Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.

  • - 英国广播公司 yīngguóguǎngbōgōngsī zài 播放 bōfàng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù hòu 即将 jíjiāng 出版 chūbǎn 一部 yībù 有关 yǒuguān de shū

    - Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.

  • - 每张 měizhāng chuáng de 尾端 wěiduān fàng yǒu 备用 bèiyòng 毛毯 máotǎn

    - Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.

  • - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • - 一个 yígè rén 脸上 liǎnshàng fàng 蜗牛 wōniú de 数量 shùliàng 有个 yǒugè 世界纪录 shìjièjìlù

    - Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.

  • - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.

  • - 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Cô ấy không từ bỏ lương tâm của mình.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 所有 suǒyǒu de 材料 cáiliào 放入 fàngrù 果汁机 guǒzhījī

    - Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.

  • - yào de 所有 suǒyǒu 资料 zīliào dōu 放在 fàngzài 公共 gōnggòng pán le

    - Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.

  • - 超过 chāoguò 三十 sānshí 民族 mínzú 解放运动 jiěfàngyùndòng de 活动 huódòng 有关 yǒuguān

    - Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.

  • - de 言辞 yáncí 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 放肆 fàngsì

    - Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.

  • - 重工业 zhònggōngyè 排放 páifàng de 有毒 yǒudú 化学物质 huàxuéwùzhì 污染 wūrǎn zhe 我们 wǒmen de 河流 héliú

    - Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.

  • - 有时候 yǒushíhou 垃圾 lājī 只是 zhǐshì 放错 fàngcuò 位置 wèizhi de 人才 réncái 而已 éryǐ

    - Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi

  • - 所有 suǒyǒu de 食品 shípǐn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng wán

    - Tất cả thực phẩm đã được phát xong.

  • - 妻子 qīzǐ de bìng yǒu le 好转 hǎozhuǎn jiù 放怀 fànghuái le xiē

    - bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.

  • - 放量 fàngliàng chī ba 有的是 yǒudeshì

    - thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích.

  • - 放心 fàngxīn ba 家里 jiālǐ de shì yǒu 照看 zhàokàn

    - anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有的放矢

Hình ảnh minh họa cho từ 有的放矢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有的放矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thi , Thỉ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+77E2
    • Tần suất sử dụng:Cao