- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Kim 金 (+2 nét)
- Pinyin:
Zhēn
- Âm hán việt:
Châm
Trâm
- Nét bút:ノ一一一フ一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰钅十
- Thương hiệt:XCJ (重金十)
- Bảng mã:U+9488
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 针
-
Cách viết khác
䥠
鍼
-
Phồn thể
針
Ý nghĩa của từ 针 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 针 (Châm, Trâm). Bộ Kim 金 (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノ一一一フ一丨). Ý nghĩa là: cái kim, cái kim. Từ ghép với 针 : 縫衣針 Kim khâu, 鍾錶針 Kim đồng hồ, 指南針 Kim chỉ nam, 大頭針 Cái ghim, 別針 Ghim băng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cây) kim
- 縫衣針 Kim khâu
- 鍾錶針 Kim đồng hồ
- 指南針 Kim chỉ nam
* ② (Cái) ghim
- 大頭針 Cái ghim
- 別針 Ghim băng
- 迴紋針 Ghim cặp giấy
* ③ Tiêm
- 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch
- 打針 Tiêm, chích
* ④ Châm
- 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.