Đọc nhanh: 空洞无物 (không đỗng vô vật). Ý nghĩa là: hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chất, không có gì mới để hiển thị.
Ý nghĩa của 空洞无物 khi là Thành ngữ
✪ hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chất
empty cave, nothing there (idiom); devoid of substance
✪ không có gì mới để hiển thị
nothing new to show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空洞无物
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 眼空无物
- dưới mắt không có gì.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 空言 无补
- lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 绿色植物 无处不在
- Cây xanh có ở khắp mọi nơi.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空洞无物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空洞无物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
洞›
物›
空›
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
nói dài dòng trống rỗngdài dòng văn tự
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
Danh Bất Hư Truyền
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
(lời nói của một người) để có chất
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu