Đọc nhanh: 一枕黄粱 (nhất chẩm hoàng lương). Ý nghĩa là: giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi.
Ý nghĩa của 一枕黄粱 khi là Thành ngữ
✪ giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
见〖黄粱梦〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一枕黄粱
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 她 的 歌声 仿佛 黄鹂 鸟 一般
- Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 我 凉拌 了 一份 黄瓜
- Tôi đã trộn một phần dưa leo.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 这是 一个 双黄 蛋
- Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.
- 我 喝 了 一杯 黄瓜汁
- Tôi đã uống một ly nước ép dưa chuột.
- 我 买 了 一根 黄瓜
- Tôi đã mua một quả dưa leo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一枕黄粱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一枕黄粱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
枕›
粱›
黄›