Đọc nhanh: 针砭时弊 (châm biêm thì tệ). Ý nghĩa là: Thành ngữ: chỉ ra những sai lầm; lệch lạc của xã hội; động viên con người cải chính. Ví dụ : - 这些都具有针砭时弊的作用。 Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
Ý nghĩa của 针砭时弊 khi là Thành ngữ
✪ Thành ngữ: chỉ ra những sai lầm; lệch lạc của xã hội; động viên con người cải chính
针砭时弊,汉语成语,拼音是zhēn biān shí bì,意思是指出时代和社会问题错误,劝人改正,出自《后汉书》。
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针砭时弊
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 针砭
- kim châm cứu
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针砭时弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针砭时弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
时›
砭›
针›
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
vượt qua sự phán xét về mọi thứđể thiết lập thế giới thành quyềnnói vu vơ về những vấn đề quan trọng (thành ngữ)