Đọc nhanh: 言外之意 (ngôn ngoại chi ý). Ý nghĩa là: ý nghĩa thực tế của những gì đã nói, ngụ ý không thành lời (thành ngữ), nói bóng.
Ý nghĩa của 言外之意 khi là Thành ngữ
✪ ý nghĩa thực tế của những gì đã nói
the actual meaning of what was said
✪ ngụ ý không thành lời (thành ngữ)
unspoken implication (idiom)
✪ nói bóng
话里暗含有别的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言外之意
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 他 被 特意 例外 了
- Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 荒唐 之 言
- lời nói hoang đường
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言外之意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言外之意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
外›
意›
言›
ý tại ngôn ngoại; âm thanh ở ngoài dây đàn; ý ở ngoài lời
ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
giữa những hàng chữ; trong câu chữ
âm bội trong cuộc trò chuyệnnhững điều gián tiếp ngụ ý từ những gì được nói