Đọc nhanh: 提纲挈领 (đề cương khiết lĩnh). Ý nghĩa là: nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính.
Ý nghĩa của 提纲挈领 khi là Thành ngữ
✪ nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
提住网的总绳,提住衣服的领子比喻把问题简明扼要地提示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提纲挈领
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
- 纲领
- cương lĩnh
- 提纲挈领
- nêu lên những cái chủ yếu.
- 提纲挈领
- Nắm chắc cương lĩnh.
- 提纲挈领
- nắm vững điểm chủ yếu
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 提纲
- đề cương
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 纲领性 文件
- văn kiện có tính chất chỉ đạo
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 这个 提纲 太 复杂 了
- Đề cương này quá phức tạp.
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 我 想 提高 我 的 语言 本领
- Tôi muốn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
- 提挈 后人
- chiếu cố con cháu.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提纲挈领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提纲挈领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挈›
提›
纲›
领›
nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
tán hươu tán vượn
Lời lẽ ba phảidở ngô dở khoai; lập lờ hai mặt
chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì