Đọc nhanh: 开门见山 (khai môn kiến sơn). Ý nghĩa là: hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát. Ví dụ : - 这篇文 章开门见山,一落笔就点明了主题。 bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Ý nghĩa của 开门见山 khi là Thành ngữ
✪ hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
比喻说话写文章直截了当
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开门见山
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开门见山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开门见山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
开›
见›
门›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
không gì kiêng kỵ
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ
bài phát biểu bình thườngsử dụng ngôn ngữ mơ hồ hoặc mơ hồ
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
mượn đề tài để nói chuyện của mình
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
tô điểm thêm; điểm tô
Lắp Ba Lắp Bắp
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
khen chê chưa nói; bàn thầm trong bụng; ý kiến phê bình còn để trong bụng, chưa nói ra; bàn thầm
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
dẫn dụ; nhử; thả con tép, bắt con tôm; tung gạch nhử ngọc; thả con săn sắt, bắt con cá rô