Đọc nhanh: 一帆风顺 (nhất phàm phong thuận). Ý nghĩa là: thuận buồm xuôi gió (sự nghiệp, công việc gặp nhiều thuận lợi). Ví dụ : - 祝你一帆风顺,双龙戏珠 Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.. - 不幸的是,生活并非一帆风顺。 Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió... - 生活绝不会一帆风顺。 Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
Ý nghĩa của 一帆风顺 khi là Thành ngữ
✪ thuận buồm xuôi gió (sự nghiệp, công việc gặp nhiều thuận lợi)
比喻非常顺利,毫无挫折
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一帆风顺
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 外面 一丝 风 都 没有
- Bên ngoài không có một chút gió nào.
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
- 祝 你 一路顺风 !
- chúc bạn thuận buồm xuôi gió!
- 我们 祝 她 一路顺风
- Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一帆风顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一帆风顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
帆›
顺›
风›
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
Thuận Buồm Xuôi Gió
mưa thuận gió hoà
xem 一往無前 | 一往无前
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ)
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình
Thượng Lộ Bình An
Cầu Được Ước Thấy, Muốn Sao Được Vậy, Cầu Gì Được Nấy
gặp khó khăn; gặp trở ngại
biến đổi bất ngờ
vũ bão; mưa to gió lớn; như vũ bão; dông tố (ví với phong trào quần chúng phát triển mạnh mẽ như vũ bão)
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
chèo thuyền ngược dòng; có lòng quả cảm và năng lực để lội ngược dòng
đi lại khó khăn (thành ngữ)đi bộ khó khăn
kịch tính
những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ)
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt
vấp phải trắc trở; vấp váp
trèo núi lội sông (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thực hiện một cuộc hành trình dài và khó khăn
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
qua bao đau khổ hoạn nạn
ở cuối dây buộc của một ngườikhông còn chiến lược nào để thử (thành ngữ); Cuối cùng của trí thông minhbất lựcđành vậy; hết đườnghết nước
Scylla và Charybdisgiữa ma quỷ và biển xanh thẳm (thành ngữ)tình trạng khó xửnỗi khó khăn
Khó khăn từng bước
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái
phong sương; gió sương; gian nan vất vả
việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một việc phải qua nhiều gian nan vất vả
để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)
lảo đảo; chân nam đá chân chiêu
gập ghềnh; mấp mô; xóc; dằn xóc; khập khiễngkhó khăn; trắc trở; cản trở; trở ngại
tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.)
thế khó xử
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
Bị Một Vố, Vấp Phải Trắc Trở, Bị Thất Bại
thay đổi rất nhanh; thay đổi nhanh chóng, lên voi xuống chó, thay đổi thất thường