Đọc nhanh: 心想事成 (tâm tưởng sự thành). Ý nghĩa là: cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy. Ví dụ : - 我相信你会心想事成。 Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.. - 我们并非总能心想事成。 Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.. - 新年快乐,心想事成! Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!
Ý nghĩa của 心想事成 khi là Thành ngữ
✪ cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy
心里想到的,都能成功
- 我 相信 你 会 心想事成
- Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.
- 我们 并非 总能 心想事成
- Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.
- 新年快乐 , 心想事成 !
- Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心想事成
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 新年快乐 , 心想事成 !
- Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!
- 我 相信 你 会 心想事成
- Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
- 我们 并非 总能 心想事成
- Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.
- 心里 一直 想着 那件事
- Trong đầu tôi luôn nghĩ về việc đó.
- 想起 这件 事儿 就 觉得 怪 堵心 的
- nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 她 想 把 心事 告诉 最好 的 朋友
- Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心想事成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心想事成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
⺗›
心›
想›
成›
Vừa Lòng Hợp Ý
Thuận Buồm Xuôi Gió
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
một giấc mơ trở thành sự thật
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng