心想事成 xīn xiǎng shì chéng

Từ hán việt: 【tâm tưởng sự thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心想事成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm tưởng sự thành). Ý nghĩa là: cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy. Ví dụ : - 。 Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.. - 。 Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.. - ! Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心想事成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心想事成 khi là Thành ngữ

cầu được ước thấy; muốn sao được vậy; cầu gì được nấy

心里想到的,都能成功

Ví dụ:
  • - 相信 xiāngxìn huì 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.

  • - 我们 wǒmen 并非 bìngfēi 总能 zǒngnéng 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心想事成

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 一边 yībiān xiǎng 心事 xīnshì 一边 yībiān 咕唧 gūjī

    - anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn zuò 坏事 huàishì

    - Họ âm thầm làm việc xấu.

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - yǒu 心眼儿 xīnyǎner 什么 shénme shì dōu xiǎng 周到 zhōudào

    - anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.

  • - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

  • - 相信 xiāngxìn huì 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Tớ tin rằng cậu muốn gì sẽ đạt được thôi.

  • - 料想 liàoxiǎng 事情 shìqing dìng néng 成功 chénggōng

    - anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.

  • - 我们 wǒmen 并非 bìngfēi 总能 zǒngnéng 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Không phải lúc nào chúng ta cũng có được thứ mình muốn.

  • - 心里 xīnli 一直 yìzhí 想着 xiǎngzhe 那件事 nàjiànshì

    - Trong đầu tôi luôn nghĩ về việc đó.

  • - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn 事儿 shìer jiù 觉得 juéde guài 堵心 dǔxīn de

    - nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - xiǎng 心事 xīnshì 告诉 gàosù 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.

  • - kàn 心事重重 xīnshìchóngchóng de 样子 yàngzi zhēn 想来 xiǎnglái péi zhe

    - nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy

  • - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心想事成

Hình ảnh minh họa cho từ 心想事成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心想事成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa