Đọc nhanh: 节外生枝 (tiết ngoại sinh chi). Ý nghĩa là: cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái. Ví dụ : - 眼看合约都快谈成了,对方却节外生枝地提出新要求。 Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Ý nghĩa của 节外生枝 khi là Thành ngữ
✪ cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái
比喻在问题之外又岔出了新的问题
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节外生枝
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 剪枝 可以 促进 植物 生长
- Cắt tỉa cành có thể thúc đẩy cây phát triển.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节外生枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节外生枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
枝›
生›
节›
tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.)
một nhánh mới mọc ra từ một nút (thành ngữ); (nghĩa bóng) các vấn đề bên lề tiếp tục phát sinh
việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một việc phải qua nhiều gian nan vất vả
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm
làm điều thừa; uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện
Vẽ Rắn Thêm Chân
các vấn đề phụ tiếp tục phát sinh (thành ngữ)