Đọc nhanh: 骑虎难下 (kỵ hổ nan hạ). Ý nghĩa là: đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp.
Ý nghĩa của 骑虎难下 khi là Thành ngữ
✪ đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
比喻事情中途遇到困难, 但是为形势所迫,想罢手也不能罢手,好像骑着老虎难下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑虎难下
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 那 汤 鹾 得 让 人 难以 下咽
- Canh đó mặn đến mức khó nuốt.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 难分上下
- khó phân cao thấp.
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 难过 的 心情 一下子 涌 了 上来
- Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
- 她 独自 抗下 了 所有 困难
- Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.
- 难怪 天气 这么 冷 , 今天 下雪 了
- Chẳng trách trời lạnh thế, nay tuyết rơi rồi.
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑虎难下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑虎难下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
虎›
难›
骑›
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
muốn ngừng mà không được; muốn thôi mà không được
cưỡi hổ thì khó xuống (thành ngữ); (nghĩa bóng) không thể dừng lại giữa chừng
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
xấu hổđược đặt tại chỗkhông thể giải thoát bản thân một cách duyên dáng
lúng ta lúng túng
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
trong một tình huống vô vọngkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ
thế khó xử
Thuận Buồm Xuôi Gió
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
tự do đến và đi (thành ngữ)có chỗ để điều động
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
mọi việc đều thuận lợi; làm gì ở đâu cũng thuận lợi
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi