Đọc nhanh: 左右两难 (tả hữu lưỡng nan). Ý nghĩa là: Scylla và Charybdis, giữa ma quỷ và biển xanh thẳm (thành ngữ), tình trạng khó xử.
Ý nghĩa của 左右两难 khi là Danh từ
✪ Scylla và Charybdis
Scylla and Charybdis
✪ giữa ma quỷ và biển xanh thẳm (thành ngữ)
between the devil and the deep blue sea (idiom)
✪ tình trạng khó xử
dilemma
✪ nỗi khó khăn
quandary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右两难
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左右两难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左右两难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
右›
左›
难›