逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

Từ hán việt: 【nghịch thuỷ hành chu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逆水行舟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghịch thuỷ hành chu). Ý nghĩa là: chèo thuyền ngược dòng; có lòng quả cảm và năng lực để lội ngược dòng. Ví dụ : - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逆水行舟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逆水行舟 khi là Thành ngữ

chèo thuyền ngược dòng; có lòng quả cảm và năng lực để lội ngược dòng

谚语说:'逆水行舟,不进则退'比喻学习或做事就好像逆水行船,不努力就要后退

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆水行舟

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 单行线 dānxíngxiàn 车辆 chēliàng 不得 bùdé 逆行 nìxíng

    - đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.

  • - 倒行逆施 dǎoxíngnìshī 到头来 dàotóulái 只能 zhǐnéng 搬起 bānqǐ 石头砸 shítouzá 自己 zìjǐ de jiǎo

    - làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 水路 shuǐlù 出行 chūxíng

    - Chúng ta chọn đi đường thủy.

  • - 水牛 shuǐniú gǒng 自行车 zìxíngchē dào 一边 yībiān

    - Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi 破坏 pòhuài le 团队 tuánduì

    - Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi bèi 视为 shìwéi 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 警惕 jǐngtì 叛逆 pànnì de 行为 xíngwéi

    - Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 常理 chánglǐ

    - Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.

  • - 顶风 dǐngfēng 逆水 nìshuǐ chuán zǒu 更慢 gèngmàn le

    - ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.

  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • - 顺水推舟 shùnshuǐtuīzhōu

    - đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.

  • - 失去 shīqù 方向 fāngxiàng de 行舟 xíngzhōu

    - con thuyền mất đi phương hướng

  • - 水上 shuǐshàng 体育 tǐyù 活动 huódòng 驾舟 jiàzhōu 游泳 yóuyǒng huò 其它 qítā shuǐ 有关 yǒuguān de 运动 yùndòng de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.

  • - 水平 shuǐpíng 尚及 shàngjí 行业标准 hángyèbiāozhǔn

    - Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.

  • - 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng 流水 liúshuǐ 一样 yīyàng

    - Hệ thống hoạt động như dây chuyền.

  • - zhè 三句话 sānjùhuà 一气 yīqì 贯注 guànzhù 行云流水 xíngyúnliúshuǐ

    - Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.

  • - 净水 jìngshuǐ 行动 xíngdòng 成功 chénggōng 的话 dehuà

    - Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện

  • - zhào zhè 外行人 wàihángrén tīng lái de 嗓音 sǎngyīn 差不多 chàbùduō gòu 专业 zhuānyè 水平 shuǐpíng le

    - Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逆水行舟

Hình ảnh minh họa cho từ 逆水行舟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆水行舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノノフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
    • Bảng mã:U+821F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao