Đọc nhanh: 碰壁 (bính bích). Ý nghĩa là: vấp phải trắc trở; vấp váp. Ví dụ : - 到处碰壁 vấp phải trắc trở ở các nơi.. - 帝国主义的战争计划,不得人心,到处碰壁。 Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
Ý nghĩa của 碰壁 khi là Động từ
✪ vấp phải trắc trở; vấp váp
比喻遇到严重阻碍或受到拒绝,事情行不通
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰壁
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 我们 的 计划 再次 碰壁 了
- Kế hoạch của chúng tôi lại gặp khó khăn.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
碰›