跌跌撞撞 diédiézhuàngzhuàng

Từ hán việt: 【điệt điệt chàng chàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跌跌撞撞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt điệt chàng chàng). Ý nghĩa là: lảo đảo; chân nam đá chân chiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跌跌撞撞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跌跌撞撞 khi là Tính từ

lảo đảo; chân nam đá chân chiêu

(跌跌撞撞的) 形容走路不稳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跌撞撞

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - 跌足 diēzú 长叹 chángtàn

    - giậm chân thở dài

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - zhuàng 运气 yùnqi

    - Thử vận may.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

  • - zhuàng le 窟窿 kūlong de 油船 yóuchuán 正在 zhèngzài 喷油 pēnyóu

    - Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

  • - 大象 dàxiàng néng yòng 鼻子 bízi rén 撞倒 zhuàngdǎo

    - Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.

  • - 小船 xiǎochuán 抢撞 qiǎngzhuàng 河岸 héàn

    - Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.

  • - 快艇 kuàitǐng 抢撞 qiǎngzhuàng 浮标 fúbiāo

    - Ca-nô va chạm với cột phao.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 轮船 lúnchuán 抢撞 qiǎngzhuàng 礁石 jiāoshí

    - Tày thủy va vào đá ngầm.

  • - chē bèi 严重 yánzhòng zhuàng āo

    - Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.

  • - 真让人 zhēnràngrén 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - Thật khiến người khác bất ngờ.

  • - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • - 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng pǎo jìn 房间 fángjiān

    - Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.

  • - 小孩 xiǎohái 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng 地学 dìxué 走路 zǒulù

    - Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跌跌撞撞

Hình ảnh minh họa cho từ 跌跌撞撞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌跌撞撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao