Đọc nhanh: 横生枝节 (hoành sinh chi tiết). Ý nghĩa là: tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.).
Ý nghĩa của 横生枝节 khi là Thành ngữ
✪ tự nhiên đâm ngang; tự nhiên chen ngang; phá đám; kiếm chuyện; gây trở ngại (ví với việc xen vào một vấn đề làm vấn đề chủ yếu không được giải quyết thuận lợi.)
比喻意外地插进了一些问题使主要问题不能顺利解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横生枝节
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 妙趣横生
- ý vị tuyệt vời
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 情节 生动
- tình tiết sinh động.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn.
- 笔端 奇趣 横生
- ngòi bút sinh động kỳ thú
- 蔓草 横生
- cỏ mọc lan tràn
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 剪枝 可以 促进 植物 生长
- Cắt tỉa cành có thể thúc đẩy cây phát triển.
- 这些 灌木 的 蔓生 枝条 该 剪 了
- Nhánh cây bò mọc của những bụi cây này cần được cắt tỉa.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横生枝节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横生枝节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枝›
横›
生›
节›
cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái
việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một việc phải qua nhiều gian nan vất vả
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
gặp rắc rối bất ngờ; nảy sinh phiền toái ngoài dự tính
các vấn đề phụ tiếp tục phát sinh (thành ngữ)