- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
- Pinyin:
Shùn
- Âm hán việt:
Thuận
- Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰川页
- Thương hiệt:LLLO (中中中人)
- Bảng mã:U+987A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 顺
-
Cách viết khác
㥧
𠈼
𩑎
-
Phồn thể
順
Ý nghĩa của từ 顺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 顺 (Thuận). Bộ Hiệt 頁 (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨丨一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. suôn sẻ, 3. thuận, xuôi. Từ ghép với 顺 : 順水 Xuôi dòng, 順心 Vừa lòng, hài lòng, 順利 Thuận lợi, 順河邊走 Đi men theo bờ sông., 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. suôn sẻ
- 2. thuận theo, hàng phục
- 3. thuận, xuôi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xuôi, thuận
- 順水 Xuôi dòng
- 順耳 Êm tai
- 順心 Vừa lòng, hài lòng
- 順利 Thuận lợi
* ② Men theo, dọc theo
- 順河邊走 Đi men theo bờ sông.
* 順着thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo
- 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông
- b. Theo, chiếu theo
* ③ Tiện thể, nhân tiện, thuận
- 順手關門 Tiện tay đóng cửa
- 順口說出來 Thuận miệng nói ra.
* 順便thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể
- 順便說一句 Nhân tiện nói một câu
* ④ Sửa sang lại
- 順一順頭髮 Sửa lại tóc
- 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại
* ⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo
- 順從 Nghe theo
- 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục
* ⑥ Trôi chảy, thuận lợi
- 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi
* ⑦ (văn) Yên vui
- 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).