Đọc nhanh: 一路顺风 (nhất lộ thuận phong). Ý nghĩa là: thuận buồm xuôi gió; một đường suôn sẻ. Ví dụ : - 祝你一路顺风! chúc bạn thuận buồm xuôi gió!. - 祝你一路顺风, 并向你父母问好。 Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.. - 我们祝她一路顺风。 Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
Ý nghĩa của 一路顺风 khi là Thành ngữ
✪ thuận buồm xuôi gió; một đường suôn sẻ
整个行程平安顺利;比喻办理某件事情的各个环节都很顺利。
- 祝 你 一路顺风 !
- chúc bạn thuận buồm xuôi gió!
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 我们 祝 她 一路顺风
- Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路顺风
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
- 祝 你 一路顺风 !
- chúc bạn thuận buồm xuôi gió!
- 我们 祝 她 一路顺风
- Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.
- 我们 就 一帆风顺 吧
- Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.
- 我要 走 了 , 一路顺风
- Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 我 觉得 他 做生意 做 得 一路 不顺 马
- tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一路顺风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一路顺风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
路›
顺›
风›
Thượng Lộ Bình An
Thuận Buồm Xuôi Gió
mưa thuận gió hoà
(nghĩa bóng) vượt qua khó khăn; vất vả