Đọc nhanh: 饱经风霜 (bão kinh phong sương). Ý nghĩa là: dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương.
Ý nghĩa của 饱经风霜 khi là Thành ngữ
✪ dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
形容经历过长期艰难困苦生活的磨练 .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱经风霜
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 这些 岛屿 上 经常 刮 大风
- Trên những hòn đảo này thường có gió mạnh.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 美丽 的 风景 让 我 一饱眼福
- Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱经风霜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱经风霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
霜›
风›
饱›
bén mùi đời
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
trăm cay nghìn đắng
nỗi cay đắng lớn, lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ); sự oán hận lâu đời đã ăn sâu
ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách.); chịu đắng nuốt cay
Trải Qua Bao Sóng Gió
bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy
làm việc không ngừng bất kể thời tiết (thành ngữ)dầu dãi nắng mưa
qua bao đau khổ hoạn nạn
đã trải qua những khó khăn của cuộc sốngđã được thông qua nhà máy
Thuận Buồm Xuôi Gió
cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
Thượng Lộ Bình An