Đọc nhanh: 跌宕起伏 (điệt đãng khởi phục). Ý nghĩa là: kịch tính. Ví dụ : - 命运的扭转;跌宕起伏的故事 Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
Ý nghĩa của 跌宕起伏 khi là Thành ngữ
✪ kịch tính
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌宕起伏
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 跌宕
- phóng đãng.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 把 跌倒 的 孩子 扶起来
- Đỡ đứa trẻ ngã dậy.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
- 起伏 的 山峦 很 壮观
- Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌宕起伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌宕起伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
宕›
起›
跌›