Đọc nhanh: 一往直前 (nhất vãng trực tiền). Ý nghĩa là: xem 一往無前 | 一往无前.
Ý nghĩa của 一往直前 khi là Thành ngữ
✪ xem 一往無前 | 一往无前
see 一往無前|一往无前 [yī wǎng wú qián]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一往直前
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 勇往直前
- dũng cảm tiến lên phía trước.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 我们 必须 一直 前
- Chúng ta phải luôn tiến về phía trước.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 我们 一直 往北走 吧
- Chúng ta cứ đi tiếp về phía bắc đi.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一往直前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一往直前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
前›
往›
直›
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
hát vang tiến mạnh
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
Thuận Buồm Xuôi Gió