大起大落 dàqǐdàluò

Từ hán việt: 【đại khởi đại lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大起大落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại khởi đại lạc). Ý nghĩa là: thay đổi rất nhanh; thay đổi nhanh chóng, lên voi xuống chó, thay đổi thất thường. Ví dụ : - giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.. - 。 bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大起大落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大起大落 khi là Thành ngữ

thay đổi rất nhanh; thay đổi nhanh chóng, lên voi xuống chó, thay đổi thất thường

形容起伏变化极快极大

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 大起大落 dàqǐdàluō

    - giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大起大落

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 大家 dàjiā 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Mọi người cười lên hô hố.

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 总是 zǒngshì luò 大家 dàjiā hòu

    - Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.

  • - 大家 dàjiā 比着 bǐzhe gàn shuí dōu 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.

  • - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 大起大落 dàqǐdàluō

    - giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • - de 体重 tǐzhòng 大起大落 dàqǐdàluō

    - Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大起大落

Hình ảnh minh họa cho từ 大起大落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大起大落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao