Đọc nhanh: 左右为难 (tả hữu vi nan). Ý nghĩa là: thế khó xử. Ví dụ : - 在某种意义上,我在两种认同感之间感到左右为难。 Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
Ý nghĩa của 左右为难 khi là Thành ngữ
✪ thế khó xử
左右都受限制,处处不得其便
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右为难
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 这个 方案 让 她 左右为难
- Phương án này làm cô ấy khó xử đôi đường.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左右为难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左右为难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
右›
左›
难›
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
Scylla và Charybdisgiữa ma quỷ và biển xanh thẳm (thành ngữ)tình trạng khó xửnỗi khó khăn
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
Khó khăn từng bước
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
lúng ta lúng túng
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
tiến thoái lưỡng nan; lang bạt kỳ hồ, tái chất kỳ vĩ (Chó sói tiến về phía trước thì đạp phải nọng cổ, lui về sau thì vấp phải đuôi của mình)
trong một tình huống vô vọngkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ
Thuận Buồm Xuôi Gió
Thuận Buồm Xuôi Gió
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
tự do đến và đi (thành ngữ)có chỗ để điều động
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
Vừa Lòng Hợp Ý