Đọc nhanh: 步履维艰 (bộ lí duy gian). Ý nghĩa là: đi lại khó khăn (thành ngữ), đi bộ khó khăn. Ví dụ : - 步履维艰(行走艰难) đi lại khó khăn
Ý nghĩa của 步履维艰 khi là Thành ngữ
✪ đi lại khó khăn (thành ngữ)
to have difficulty walking (idiom)
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
✪ đi bộ khó khăn
to walk with difficulty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步履维艰
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 物力维艰
- khó khăn về vật lực.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
- 我们 的 公司 到 了 艰难 的 地步
- Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步履维艰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步履维艰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm履›
步›
维›
艰›
bước đi loạng choạng
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
Khó khăn từng bước
xanh xao vàng vọt; mặt mày xanh xao; mặt bủng da chì
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)
để đạt được tiến bộ chỉ với khó khăn lớn (thành ngữ)