Đọc nhanh: 命途多舛 (mệnh đồ đa suyễn). Ý nghĩa là: gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ).
Ý nghĩa của 命途多舛 khi là Thành ngữ
✪ gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
to meet with many difficulties in one's life (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命途多舛
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 革命 的 途程
- con đường cách mạng
- 沿途 有 很多 树
- Dọc đường có nhiều cây.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 汞 有 多种 用途
- Thuỷ ngân có nhiều ứng dụng.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 他 拯救 了 许多 人 的 生命
- Anh ấy đã cứu sống rất nhiều người.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 沿途 有 很多 游客
- Ven đường có nhiều du khách.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 优质 筠皮 用途 多
- Vỏ tre chất lượng tốt có nhiều công dụng.
- 每天 早上 服用 一粒 多种 维他命
- Uống vitamin tổng hợp vào mỗi buổi sáng.
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命途多舛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命途多舛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
多›
舛›
途›