艰难险阻 jiānnán xiǎnzǔ

Từ hán việt: 【gian nan hiểm trở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艰难险阻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian nan hiểm trở). Ý nghĩa là: những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艰难险阻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 艰难险阻 khi là Thành ngữ

những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ)

untold dangers and difficulties (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰难险阻

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 艰难 jiānnán

    - khó khăn; gian nan

  • - 无理 wúlǐ 阻难 zǔnàn

    - gây khó khăn vô lý

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • - 那位 nàwèi 母亲 mǔqīn 艰难 jiānnán zhōu chū le 孩子 háizi

    - Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.

  • - 战乱 zhànluàn ràng 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 艰难 jiānnán

    - Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • - 艰难 jiānnán de 征途 zhēngtú

    - hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan

  • - 计划 jìhuà 免除 miǎnchú le 灾难 zāinàn de 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.

  • - 历尽 lìjìn 艰险 jiānxiǎn

    - trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.

  • - 不避艰险 bùbìjiānxiǎn

    - đương đầu gian nguy

  • - 崎岖 qíqū 险阻 xiǎnzǔ de 道路 dàolù

    - đường núi gập ghềnh hiểm trở.

  • - 战争 zhànzhēng 时期 shíqī hěn 艰难 jiānnán

    - Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.

  • - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • - 爷爷 yéye 背柴 bèichái 艰难 jiānnán 行走 xíngzǒu

    - Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艰难险阻

Hình ảnh minh họa cho từ 艰难险阻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰难险阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao