Đọc nhanh: 艰难险阻 (gian nan hiểm trở). Ý nghĩa là: những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ).
Ý nghĩa của 艰难险阻 khi là Thành ngữ
✪ những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ)
untold dangers and difficulties (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰难险阻
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 艰难 的 征途
- hành trình gian khổ khó khăn; hành trình gian nan
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 崎岖 险阻 的 道路
- đường núi gập ghềnh hiểm trở.
- 战争 时期 很 艰难
- Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.
- 钱财 已穷 , 生活 艰难
- Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.
- 爷爷 背柴 艰难 行走
- Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰难险阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰难险阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艰›
阻›
险›
难›