Đọc nhanh: 一往无前 (nhất vãng vô tiền). Ý nghĩa là: quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi.
Ý nghĩa của 一往无前 khi là Thành ngữ
✪ quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
指不怕困难,奋勇前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一往无前
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 只能 一步 一步 地 往前 蹭
- Chỉ có thể lê chân đi từng bước một
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 你们 再 往前走 一 100 米
- Bạn đi thẳng thêm 100 mét nữa.
- 我们 休息 了 一下 , 照旧 往前走
- chúng ta nghỉ một chút, rồi đi tiếp.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一往无前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一往无前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
前›
往›
无›
chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
Thuận Buồm Xuôi Gió
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
Khó khăn từng bước
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài)
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp