• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
  • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
  • Âm hán việt: Long Lũng Sủng
  • Nét bút:一ノフノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:IKP (戈大心)
  • Bảng mã:U+9F99
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 龙

  • Cách viết khác

    𠉒 𠊋 𢀀 𢅛 𥪐 𥪑 𥪖 𥪢 𥫆 𥫈 𦱉 𦱸 𩧑

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 龙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Long, Lũng, Sủng). Bộ Long (+0 nét). Tổng 5 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: con rồng. Từ ghép với : Long bào, Long sàng, Khủng long, Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện Chi tiết hơn...

Long

Từ điển phổ thông

  • con rồng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Long, rồng, thuộc về vua chúa

- Long bào

- Long sàng

* ③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng

- Khủng long

* ④ (văn) Con ngựa cao to

- Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ

* ⑥ [Lóng] Sao Long

- Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện