Đọc nhanh: 万事亨通 (vạn sự hanh thông). Ý nghĩa là: mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ). Ví dụ : - 万事亨通(一切事情都很顺利) mọi việc đều trôi chảy
Ý nghĩa của 万事亨通 khi là Thành ngữ
✪ mọi thứ đang diễn ra suôn sẻ (thành ngữ)
everything is going smoothly (idiom)
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事亨通
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 官运亨通
- số làm quan; con đường làm quan hanh thông.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 通天 的 本事
- bản lĩnh phi thường
- 防止 交通事故
- Đề phòng tai nạn giao thông.
- 这 事 可以 通融
- việc này có thể châm chế được.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万事亨通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万事亨通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
事›
亨›
通›
mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giớihết chuyện
vạn sự như ý
mọi việc đều suôn sẻ; thuận lợi mọi bề
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
địa lợi nhân hoà
Thuận Buồm Xuôi Gió
gai góc đầy đường; gặp nhiều khó khăn; nhiều bụi gai
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
thời cơ xấu, số phận bất lợi (thành ngữ)
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ)