进退两难 jìntuìliǎngnán

Từ hán việt: 【tiến thối lưỡng nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进退两难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (tiến thối lưỡng nan). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong. Ví dụ : - 退。 Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.. - 退。 Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.. - 退。 Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进退两难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进退两难 khi là Thành ngữ

tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong

形容进退都处于困难的境地。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.

  • - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退两难

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - tiến thoái lưỡng nan.

  • - 后退 hòutuì 两步 liǎngbù

    - lùi về sau hai bước

  • - yǒu 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Có hai phần cần cải thiện.

  • - 跋前 báqián 疐后 zhìhòu ( 进退两难 jìntuìliǎngnán )

    - tiến thoái lưỡng nan

  • - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • - 进退自如 jìntuìzìrú

    - tiến thoái tự nhiên.

  • - 不知进退 bùzhījìntuì

    - không biết tiến hay lui.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 我们 wǒmen 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 保持一致 bǎochíyízhì

    - Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.

  • - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

  • - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • - kāi 两个 liǎnggè mén 进出 jìnchū 活便 huóbiàn 一点 yìdiǎn

    - mở hai cửa ra vào tiện hơn.

  • - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • - 处于 chǔyú 进退两难 jìntuìliǎngnán de 局面 júmiàn

    - Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.

  • - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • - 陷入 xiànrù le 进退两难 jìntuìliǎngnán de 境地 jìngdì

    - Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进退两难

Hình ảnh minh họa cho từ 进退两难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进退两难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa