- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
- Pinyin:
Hū
, Huī
, Xī
, Xì
- Âm hán việt:
Hi
Huy
Hí
Hô
Hý
- Nét bút:フ丶一フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰又戈
- Thương hiệt:EI (水戈)
- Bảng mã:U+620F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 戏
-
Cách viết khác
戱
-
Phồn thể
戲
Ý nghĩa của từ 戏 theo âm hán việt
戏 là gì? 戏 (Hi, Huy, Hí, Hô, Hý). Bộ Qua 戈 (+2 nét). Tổng 6 nét but (フ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. đùa nghịch. Từ ghép với 戏 : 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì]., 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con, 看戲 Xem kịch, xem hát Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Như 呼 (bộ 口)
- 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].
Từ điển phổ thông
- 1. đùa nghịch
- 2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi
- 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con
* ③ Hí kịch, kịch, hát
- 看戲 Xem kịch, xem hát
- 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
Từ ghép với 戏