Đọc nhanh: 径情直遂 (kính tình trực toại). Ý nghĩa là: thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình.
Ý nghĩa của 径情直遂 khi là Thành ngữ
✪ thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình
随着意愿顺利地获得成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径情直遂
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 性情 直爽
- tính tình ngay thẳng
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 径情直遂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 径情直遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›
情›
直›
遂›