径情直遂 jìng qíng zhí suì

Từ hán việt: 【kính tình trực toại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "径情直遂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính tình trực toại). Ý nghĩa là: thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 径情直遂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 径情直遂 khi là Thành ngữ

thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình

随着意愿顺利地获得成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径情直遂

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 寻找 xúnzhǎo 爱情 àiqíng

    - Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.

  • - 一直 yìzhí 揣摩 chuǎimó 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.

  • - 径尺 jìngchǐ ( 直径 zhíjìng 一尺 yīchǐ )

    - kích thước đường kính.

  • - yuán de 轴线 zhóuxiàn shì 直径 zhíjìng

    - Trục của hình tròn là đường kính của nó.

  • - 性情 xìngqíng 直爽 zhíshuǎng

    - tính tình ngay thẳng

  • - 团箕 tuánjī 直径 zhíjìng shì 多少 duōshǎo

    - Cái nia đường kính là bao nhiêu?

  • - 沿 yán 小径 xiǎojìng 一直 yìzhí zǒu

    - Đi men theo đường mòn.

  • - de 直径 zhíjìng 大概 dàgài 一毫 yīháo

    - Đường kính của nó khoảng một hào.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 登山队员 dēngshānduìyuán 径直 jìngzhí 攀登 pāndēng 主峰 zhǔfēng

    - đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.

  • - 他们 tāmen de 直径 zhíjìng dōu 小于 xiǎoyú 毫米 háomǐ

    - Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - 励志 lìzhì 演讲 yǎnjiǎng 直面 zhímiàn 情感 qínggǎn

    - Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.

  • - 径直 jìngzhí 写下去 xiěxiàqù ba děng xiě wán le zài 修改 xiūgǎi

    - anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.

  • - 直瞪瞪 zhídèngdèng 地望 dìwàng zhe 地面 dìmiàn 神情 shénqíng 木然 mùrán

    - anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 径情直遂

Hình ảnh minh họa cho từ 径情直遂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 径情直遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao