Đọc nhanh: 碰钉子 (bính đinh tử). Ý nghĩa là: bị một vố; vấp phải trắc trở; bị thất bại; vấp váp (bị thất bại, bị khiển trách); vấp.
Ý nghĩa của 碰钉子 khi là Động từ
✪ bị một vố; vấp phải trắc trở; bị thất bại; vấp váp (bị thất bại, bị khiển trách); vấp
比喻遭到拒绝或受到斥责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰钉子
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 他 用 锤子 把 钉子 锤 进去 了
- Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰钉子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰钉子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
碰›
钉›