Đọc nhanh: 一副 (nhất phó). Ý nghĩa là: trong nháy mắt; trong một sát na; trong tích tắc。極短的時間。參看〖剎那〗。; cỗ. Ví dụ : - 他的隶书真好:比方我求他写一副对联儿,他不会拒绝吧! kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!. - 他性格古怪,一副深不可测的样子。 Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường. - 他的眼睛透着茫然,一副半睡半醒的样子 Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
Ý nghĩa của 一副 khi là Danh từ
✪ trong nháy mắt; trong một sát na; trong tích tắc。極短的時間。參看〖剎那〗。; cỗ
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一副
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 我要 买 一副 眼镜
- Tôi cần mua một cặp mắt kính.
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一副 担架
- một cái băng-ca
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 还有 一个 副 主任 的 空缺
- vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 她 表现 出 一副 不屑 的 表情
- Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一副
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一副 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
副›