• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Trắc
  • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡则
  • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
  • Bảng mã:U+6D4B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 测

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤂄

Ý nghĩa của từ 测 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trắc). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: lường trước. Từ ghép với : Sâu không đo được, Việc xảy ra không ngờ Chi tiết hơn...

Trắc

Từ điển phổ thông

  • lường trước

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đo (đạc)

- Đo đạc

- Sâu không đo được

* ② Lường tới, ngờ đến

- Việc xảy ra không ngờ

- Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử)

* ③ (văn) Trong

- Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).