Đọc nhanh: 吃到一张黄牌 (cật đáo nhất trương hoàng bài). Ý nghĩa là: Bị phạt thẻ vàng.
Ý nghĩa của 吃到一张黄牌 khi là Động từ
✪ Bị phạt thẻ vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃到一张黄牌
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 得到 一张 奖状
- được bằng khen
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 我 拿 着 一张 牌
- Tôi cầm một lá bài.
- 这是 一张 登机牌
- Đây là một tấm thẻ lên máy bay.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 跑 了 一天 路 , 感到 很 吃力
- Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 我 看到 一只 大黄蜂
- Tôi thấy một con ong vàng lớn.
- 他 收到 了 一张 明片
- Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃到一张黄牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃到一张黄牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
到›
吃›
张›
牌›
黄›