Đọc nhanh: 记一笔账 (ký nhất bút trướng). Ý nghĩa là: Ghi một món nợ.
Ý nghĩa của 记一笔账 khi là Danh từ
✪ Ghi một món nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记一笔账
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 记一 大功
- ghi công lớn.
- 记一 大功
- ghi công lớn; lập công lớn
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 她 写 了 一些 有用 的 笔记 备注
- Cô ấy đã viết một số ghi chú hữu ích.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 需要 梳理 一下 我 的 笔记
- Tôi cần sắp xếp lại ghi chú của mình.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记一笔账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记一笔账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
笔›
记›
账›