- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
- Pinyin:
Lián
- Âm hán việt:
Liên
- Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰耳关
- Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
- Bảng mã:U+8054
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 联
-
Cách viết khác
䏈
聨
聫
聮
𦕱
𦖹
𦘈
-
Phồn thể
聯
Ý nghĩa của từ 联 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 联 (Liên). Bộ Nhĩ 耳 (+6 nét). Tổng 12 nét but (一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. câu đối. Từ ghép với 联 : 聯盟 Liên minh, 聯貫 Nối liền, quán xuyến, 聯絡 Liên lạc, 聯名 Liên danh, 春聯 Câu đối tết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. liên minh, liên kết
- 2. câu đối
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Liên (kết), liền, nối liền
- 聯盟 Liên minh
- 聯貫 Nối liền, quán xuyến
- 聯絡 Liên lạc
- 聯名 Liên danh
* ② Câu đối, cặp câu đối nhau
- 春聯 Câu đối tết
- 挽聯 Câu đối viếng
- 楹聯 Câu đối dán cột
- 一聯 Một cặp câu đối nhau.