Các biến thể (Dị thể) của 俟

  • Cách viết khác

    𡱢 𢉡 𢓪 𥅏 𥏳

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 俟 theo âm hán việt

俟 là gì? (Sĩ). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: chờ đợi, Đợi. Từ ghép với : Đợi ở ngoài cửa, Đợi thời cơ. Cv. (bộ ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chờ đợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðợi, có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Đợi

- Đợi ở ngoài cửa

- Đợi thời cơ. Cv. (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đợi

- “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.

Trích: “sĩ ki nhi động” đợi thời cơ mà hành động. Thi Kinh

Từ ghép với 俟