• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Xa (車) Cẩn (斤)

  • Pinyin: Zhǎn
  • Âm hán việt: Trảm
  • Nét bút:一丨フ一一一丨ノノ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰車斤
  • Thương hiệt:JJHML (十十竹一中)
  • Bảng mã:U+65AC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 斬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 斬 theo âm hán việt

斬 là gì? (Trảm). Bộ Cân (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: chém, chặt, Chém, chặt, cắt, Dứt hết, Rất, cực, một loạt, “Trảm thôi” áo tang sổ gấu. Từ ghép với : Chặt đứt nanh vuốt, Chém gai chặt gốc, Một loạt mới, Một loạt đều, Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chém, chặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Chém, như trảm thảo chém cỏ, trảm thủ chém đầu, v.v.
  • Dứt, như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
  • Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân một loạt mới, trảm tề một loạt đều. Trảm thôi áo tang sổ gấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chặt, chém

- Chặt đứt nanh vuốt

- Chém gai chặt gốc

* ② (văn) Dứt, tuyệt

- ? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh

* ③ (văn) Một loạt

- Một loạt mới

- Một loạt đều

* ④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn)

- Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chém, chặt, cắt

- “Thượng bất dục tựu thiên hạ hồ? Hà vi trảm tráng sĩ” ? (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nhà vua không muốn thành tựu việc thiên hạ à? Làm sao lại chém tráng sĩ.

Trích: “trảm thảo” cắt cỏ, “trảm thủ” chém đầu. Sử Kí

* Dứt hết

- “Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm” , (Li Lâu hạ ) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.

Trích: Mạnh Tử

Phó từ
* Rất, cực, một loạt

- “trảm tân” rất mới

- “trảm tề” một loạt đều.

Danh từ
* “Trảm thôi” áo tang sổ gấu

Từ ghép với 斬