Đọc nhanh: 止住 (chỉ trụ). Ý nghĩa là: dừng. Ví dụ : - 狠着心把泪止住。 dằn lòng kìm nước mắt lại.
止住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng
- 狠 着 心 把 泪 止住
- dằn lòng kìm nước mắt lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止住
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 狠 着 心 把 泪 止住
- dằn lòng kìm nước mắt lại.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
止›