Các biến thể (Dị thể) của 攜

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 攜 theo âm hán việt

攜 là gì? (Huề). Bộ Thủ (+18 nét). Tổng 21 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. xách, 2. chống, 3. dắt, Mang, dắt., Liền.. Từ ghép với : Mang theo vũ khí đầu hàng, Dìu già dắt trẻ, Dắt tay nhau đi dạo chơi, (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh, “phù lão huề ấu” dìu già dắt trẻ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xách
  • 2. chống
  • 3. dắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mang, dắt.
  • Dắt díu, như đề huề .
  • Lìa ra, rời bỏ.
  • Liền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt

- Mang theo vũ khí đầu hàng

- Dìu già dắt trẻ

* ② Dắt, cầm (tay)

- Dắt tay nhau đi dạo chơi

* ③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên

- (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh

* ④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ

- Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện

* 攜貳huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai

- Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mang, đem theo

- “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.

Trích: Tây du kí 西

* Dắt díu, dìu

- “phù lão huề ấu” dìu già dắt trẻ.

* Cầm, nắm

- “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” , , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).

Trích: Tỉnh thế hằng ngôn

* Nhấc lên

- “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” , (Ngẫu nhiên tác ).

Trích: “huề vật” nhấc đồ vật. Vương Duy

* Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián

- “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.

Trích: “huề nhị” hai lòng, thay lòng đổi dạ. Tân Đường Thư

* Liền, liên tiếp
* Xa cách trần thế

Từ ghép với 攜