Đọc nhanh: 止咳化痰 (chỉ khái hoá đàm). Ý nghĩa là: Giảm ho giải đờm. Ví dụ : - 止咳化痰药 Thuốc giảm ho giải đờm
止咳化痰 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm ho giải đờm
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止咳化痰
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
咳›
止›
痰›