• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Thổ (土)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đỗ
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木土
  • Thương hiệt:DG (木土)
  • Bảng mã:U+675C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 杜

  • Cách viết khác

    𡍨 𢾅 𥀁

Ý nghĩa của từ 杜 theo âm hán việt

杜 là gì? (đỗ). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 2. ngăn chặn, Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu, Một thứ cỏ thơm, Họ “Đỗ”, Ngăn chận, chấm dứt. Từ ghép với : Đóng cửa không tiếp khách, Ngăn chặn các thói xấu, Vải bản xứ, vải nội, Gạo bản xứ, “đỗ bố” vải bản xứ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây đỗ (còn gọi là cây đường lê)
  • 2. ngăn chặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây đỗ (một loài lê).
  • Một thứ cỏ thơm.
  • Lấp, như đỗ tuyệt tư tệ lấp hết tệ riêng.
  • Phàm sự gì tự ý bày vẽ ra không có bằng cứ gì gọi là đỗ soạn .
  • Tục gọi cái gì xuất bản ở đất mình là đỗ, như đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Chặn lại, chấm dứt

- Đóng cửa không tiếp khách

- Ngăn chặn các thói xấu

* 杜撰đỗ soạn [dùzhuàn] Bịa đặt, nặn ra

- Câu chuyện này viết về người thật việc thật, không phải bịa đặt

* ⑤ (Thuộc) bản xứ

- Vải bản xứ, vải nội

- Gạo bản xứ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu
* Một thứ cỏ thơm
* Họ “Đỗ”
Động từ
* Ngăn chận, chấm dứt

- “Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã” , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.

Trích: “đỗ tuyệt tư tệ” ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. Phù sanh lục kí

* Bày đặt, bịa đặt

- “Đỗ Mặc” người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói “đỗ soạn” là không hợp cách.

Trích: “đỗ soạn” bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú

* Bài trừ, cự tuyệt
Tính từ
* (Thuộc về) bản xứ

- “đỗ bố” vải bản xứ

- “đỗ mễ” gạo bản xứ.

Từ ghép với 杜