止境 zhǐjìng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ cảnh】

Đọc nhanh: 止境 (chỉ cảnh). Ý nghĩa là: chừng mực; bờ bến; chỗ tận cùng; xiết; điểm dừng. Ví dụ : - 学无止境 việc học không có chỗ tận cùng.. - 科学的发展是没有止境的。 phát triển khoa học là không bờ bến.. - 他的野心毫无止境。 tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

Ý Nghĩa của "止境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

止境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chừng mực; bờ bến; chỗ tận cùng; xiết; điểm dừng

尽头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng

    - việc học không có chỗ tận cùng.

  • volume volume

    - 科学 kēxué de 发展 fāzhǎn shì 没有止境 méiyǒuzhǐjìng de

    - phát triển khoa học là không bờ bến.

  • volume volume

    - de 野心 yěxīn 毫无 háowú 止境 zhǐjìng

    - tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn 永无止境 yǒngwúzhǐjìng

    - Lòng tham của anh ta không có giới hạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止境

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 再接再厉 zàijiēzàilì

    - Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng

    - việc học không có chỗ tận cùng.

  • volume volume

    - zài 真理 zhēnlǐ de 长河 chánghé zhōng 认识 rènshí shì 无止境 wúzhǐjìng de

    - trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn

  • volume volume

    - 无穷无尽 wúqióngwújìn ( 没有止境 méiyǒuzhǐjìng )

    - vô cùng vô tận; không bao giờ hết.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 即使 jíshǐ zài 我们 wǒmen 结束 jiéshù 学业 xuéyè hòu shì 如此 rúcǐ

    - Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.

  • volume volume

    - de 野心 yěxīn 毫无 háowú 止境 zhǐjìng

    - tham vọng của anh ấy không có giới hạn.

  • volume volume

    - de 贪心 tānxīn 永无止境 yǒngwúzhǐjìng

    - Lòng tham của anh ta không có giới hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao