Đọc nhanh: 艰涩 (gian sáp). Ý nghĩa là: tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng. Ví dụ : - 文笔艰涩无味 văn khô khan vô vị
艰涩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
(文词) 晦涩、不流畅、不易理解
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰涩
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 这 本书 的 内容 很 艰涩
- Nội dung cuốn sách này rất khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涩›
艰›