引导 yǐndǎo
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn đạo】

Đọc nhanh: 引导 (dẫn đạo). Ý nghĩa là: chỉ bảo; chỉ dạy; dạy dỗ; giáo dục, hướng dẫn; chỉ dẫn; dắt; dẫn đạo. Ví dụ : - 老师引导学生独立思考。 Giáo viên chỉ dạy học sinh suy nghĩ độc lập.. - 父母引导孩子做人。 Cha mẹ chỉ bảo con cái cách làm người.. - 哲学书引导我们思考人生。 Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.

Ý Nghĩa của "引导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

引导 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ bảo; chỉ dạy; dạy dỗ; giáo dục

在思想、方法、观念等方面给人指导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 独立思考 dúlìsīkǎo

    - Giáo viên chỉ dạy học sinh suy nghĩ độc lập.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 引导 yǐndǎo 孩子 háizi 做人 zuòrén

    - Cha mẹ chỉ bảo con cái cách làm người.

  • volume volume

    - 哲学 zhéxué shū 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 人生 rénshēng

    - Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 引导 yǐndǎo 员工 yuángōng 提高 tígāo 技能 jìnéng

    - Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. hướng dẫn; chỉ dẫn; dắt; dẫn đạo

在前面走,让其他人在后面跟着看或者走;用图片或者标志告诉人们应该怎么走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng yào 善于引导 shànyúyǐndǎo

    - đối với học sinh giáo viên cần phải giỏi về cách hướng dẫn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 箭头 jiàntóu 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.

  • volume volume

    - 地图 dìtú 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 找到 zhǎodào

    - Bản đồ chỉ dẫn chúng tôi tìm thấy đường.

  • volume volume

    - 路标 lùbiāo 引导 yǐndǎo 司机 sījī 行驶 xíngshǐ

    - Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 引导

✪ 1. Chủ ngữ + 的 + 引导

"引导" của ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī de 引导 yǐndǎo 帮助 bāngzhù 进步 jìnbù

    - Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 标志 biāozhì de 引导 yǐndǎo hěn 有用 yǒuyòng

    - Sự hướng dẫn của những biển báo này rất hữu ích.

✪ 2. 引导 + Tân ngữ (观众/孩子/学生...)

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 学会 xuéhuì 如何 rúhé 引导 yǐndǎo 孩子 háizi

    - Bạn cần học cách làm sao để dạy dỗ con cái.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 思考问题 sīkǎowèntí

    - Giáo viên chỉ dạy học sinh suy nghĩ về vấn đề.

✪ 3. 引导 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī shì 学生 xuésheng de 引导者 yǐndǎozhě

    - Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.

  • volume

    - zhè shì tiē zài 地上 dìshàng de 引导 yǐndǎo

    - Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引导

  • volume volume

    - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • volume volume

    - 哲学 zhéxué shū 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 人生 rénshēng

    - Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 引导 yǐndǎo 孩子 háizi

    - Cha mẹ nên hướng dẫn con cái.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì 学生 xuésheng de 引导者 yǐndǎozhě

    - Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 引导 yǐndǎo 孩子 háizi 做人 zuòrén

    - Cha mẹ chỉ bảo con cái cách làm người.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì 如何 rúhé 引导 yǐndǎo 孩子 háizi

    - Bạn cần học cách làm sao để dạy dỗ con cái.

  • volume volume

    - 不是 búshì 导盲犬 dǎomángquǎn 而是 érshì 指引 zhǐyǐn 平安 píngān de 天使 tiānshǐ

    - Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao