碍事 àishì
volume volume

Từ hán việt: 【ngại sự】

Đọc nhanh: 碍事 (ngại sự). Ý nghĩa là: vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víu, nghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo. Ví dụ : - 家具多了安置不好倒碍事。 đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.. - 他的病不碍事。 bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

Ý Nghĩa của "碍事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

碍事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víu

不方便;有妨碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

✪ 2. nghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo

严重;大有关系 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng 碍事 àishì

    - bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

So sánh, Phân biệt 碍事 với từ khác

✪ 1. 碍事 vs 影响

Giải thích:

- "碍事" là cụm từ động tân, không thể đi kèm thêm tân ngữ khác, "影响" có thể đi kèm với tân ngữ.
- "影响" còn là danh từ vừa bao hàm nghĩa tốt vừa bao hàm nghĩa không tốt, "碍事" là từ có nghĩa không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍事

  • volume volume

    - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • volume volume

    - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī hěn 碍事 àishì

    - Những thứ này rất vướng víu.

  • volume volume

    - 那点 nàdiǎn 小事 xiǎoshì 碍事 àishì

    - Chuyện nhỏ không nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 受点 shòudiǎn shāng 碍事 àishì

    - Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.

  • volume volume

    - 碍事 àishì de 放心 fàngxīn ba

    - Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao