碍难 àinán
volume volume

Từ hán việt: 【ngại nan】

Đọc nhanh: 碍难 (ngại nan). Ý nghĩa là: khó lòng (lời nói khách sáo trong công văn thời xưa), lúng túng; bối rối; khó xử. Ví dụ : - 碍难照办。 khó lòng làm theo được.

Ý Nghĩa của "碍难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. khó lòng (lời nói khách sáo trong công văn thời xưa)

难于 (旧时公文套语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

碍难 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúng túng; bối rối; khó xử

为难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍难

  • volume volume

    - 窒碍难行 zhìàinánxíng

    - trở ngại khó đi

  • volume volume

    - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • volume volume

    - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao