Đọc nhanh: 碍难 (ngại nan). Ý nghĩa là: khó lòng (lời nói khách sáo trong công văn thời xưa), lúng túng; bối rối; khó xử. Ví dụ : - 碍难照办。 khó lòng làm theo được.
✪ 1. khó lòng (lời nói khách sáo trong công văn thời xưa)
难于 (旧时公文套语)
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
碍难 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúng túng; bối rối; khó xử
为难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍难
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碍›
难›